• Lịch công tác
  • Email
  • English
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Danh sách cán bộ
  • ĐÀO TẠO
    • Chương trình đào tạo
      • Luật kinh tế
      • Xã hội học
    • Mẫu văn bản
  • KHCN&HTQT
    • Khoa học công nghệ
      • Đề tài NCKH
      • Nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Công trình công bố
    • Hội thảo, Seminar
    • Hợp tác quốc tế
    • Mẫu văn bản liên quan
  • SINH VIÊN
    • Sổ tay sinh viên
    • Tra cứu điểm
    • Thông tin học bổng - Hỗ trợ sinh viên
    • Cựu sinh viên
  • THƯ VIỆN
    • TT Thông tin Thư viện Lương Định Của
    • Thư viện Khoa
  • LIÊN KẾT
  • FACEBOOK
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Danh sách cán bộ
    • Lịch sử hình thành
    • Nội quy, quy định
  • ĐÀO TẠO
    • Chương trình đào tạo
      • Ngành Luật Kinh tế
      • Ngành Xã hội học
    • Mẫu văn bản
    • Tra điểm thi
  • KHCN&HTQT
    • Khoa học công nghệ
      • Đề tài NCKH
      • Nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Công trình công bố
    • Hội thảo, Seminar
    • Hợp tác quốc tế
    • Mẫu văn bản liên quan
  • SINH VIÊN
    • Sổ tay sinh viên
    • Tra cứu điểm
    • Văn bản, biểu mẫu
    • Cựu sinh viên
    • Tra cứu công lao động
    • Thông tin học bổng - Hỗ trợ sinh viên
  • THƯ VIỆN
    • TT Thông tin Thư viện Lương Định Của
    • Thư viện Khoa
  • LIÊN KẾT
  • FACEBOOK
Trang chủ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành Xã hội học
  •   GMT +7

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Xã hội học có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Nắm vững kiến thức về các lĩnh vực cơ bản của xã hội học; Có đủ kỹ năng và năng lực chuyên môn để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực tư vấn, quản lý, nghiên cứu, giảng dạy; Có khả năng tự học nâng cao trình độ và học tiếp lên các bậc cao hơn, đáp ứng nhu cầu nhân lực ngày càng cao của xã hội.

1.2. Mục tiêu cụ thể   

Người học sau khi tốt nghiệp:

- MT1: Có việc làm liên quan đến xã hội học trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ, trường học, trung tâm, viện nghiên cứu, doanh nghiệp và tổ chức xã hội.

- MT2: Đóng góp nguồn nhân lực ngành xã hội học chất lượng cao; Sáng tạo trong nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Xã hội học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới.

- MT3: Luôn thúc đẩy động cơ học tập suốt đời, có lòng yêu nghề, năng động và sáng tạo trong công việc.

2. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

2.1. Kiến thức

* Kiến thức chung

CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, chính trị, xã hội, nhân văn, pháp luật và kinh tế trong lĩnh vực xã hội học.

* Kiến thức chuyên môn

CĐR2: Vận dụng các chính sách cơ bản để cải thiện các vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội trong các cộng đồng.

CĐR3: Nghiên cứu các vấn đề về công tác xã hội, an sinh xã hội, chính sách xã hội nhằm phục vụ công tác quản lý xã hội, phát triển cộng đồng, phát triển xã hội, quản lý xã hội nông thôn và môi trường.

2.2. Kỹ năng

* Kỹ năng chung

CĐR4: Sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong giải quyết các vấn đề xã hội, quản lý kinh tế và bảo vệ môi trường.

CĐR5: Xây dựng kế hoạch làm việc nhóm, phối hợp, giải quyết tốt các tình huống phát sinh trong quá trình làm việc nhóm.

* Kỹ năng chuyên môn

CĐR6: Thiết kế các công cụ điều tra, tổ chức nghiên cứu, sử dụng các phần mềm xử lý và phân tích số liệu trong điều tra xã hội học để giải quyết các vấn đề, hiện tượng đa dạng, phức tạp trong lĩnh vực xã hội học.

CĐR7: Sử dụng tiếng Anh chuyên ngành xã hội học.

2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR8: Chủ động tích lũy kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực xã hội học, tiếp thu ý kiến và thích nghi với các môi trường làm việc, các biến đổi của xã hội.

CĐR9: Kiểm soát cảm xúc bản thân, xây dựng kế hoạch cá nhân phù hợp, phán đoán và ứng phó linh hoạt với các tình huống trong công việc.

CĐR10: Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và có trách nhiệm với công việc.

3. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp cử nhân Xã hội học có thể công tác trong các lĩnh vực sau:

Làm việc trong các cơ quan nhà nước, các tổ chức phi chính phủ trong các lĩnh vực hoạt động xã hội khác nhau;

Làm công tác nghiên cứu ở các trường, trung tâm, viện nghiên cứu, các cơ sở nghiên cứu về lĩnh vực xã hội học;

Làm công tác giảng dạy trong hệ thống các trường đại học, cao đẳng và các trường trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề;

Làm việc trong các doanh nghiệp trong và ngoài nước ở các vị trí khác nhau;  

Làm phóng viên, biên tập viên trong các cơ quan truyền thông: Có khả năng thu thập, phân tích, xử lý các thông tin, viết báo cáo khoa học;

Làm nhân viên xã hội học trong các tổ chức xã hội.    

4. Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Các chương trình đào tạo nâng cao trình độ mà người tốt nghiệp có thể tham gia:

- Cử nhân ngành xã hội học có thể học tiếp ở bậc đào tạo sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) tại các trường đại học, học viện trong và ngoài nước.

- Cử nhân ngành xã hội học có thể học sang các ngành gần như: Tâm lý học, Công tác xã hội, Nhân học, Dân tộc học, Kinh tế học, Quản lý xã hội…

5. Tiến trình đào tạo

Năm học

Học kỳ

TT

Tên

học phần

Mã

học phần

Tổng số TC

LT

TH

Học phần tiên quyết

Mã học phần tiên quyết

Loại tiên quyết
(1 song hành,
2 học trước,
3 tiên quyết)

BB/TC

Tổng số TC tối thiểu phải chọn

1

1

1

Tiếng Anh bổ trợ

SN00010

1

1

0

 

-

0

1

1

2

Triết học Mác - Lênin

ML01020

3

3

0

 

BB

1

1

3

Pháp luật đại cương

ML01009

2

2

0

 

BB

1

1

4

Cơ sở văn hóa Việt Nam

ML01008

2

2

0

 

BB

1

1

5

Xã hội học đại cương 1

ML01007

2

2

0

 

BB

1

1

6

Lịch sử văn minh thế giới

ML01006

2

2

0

 

BB

1

1

7

Nguyên lý quan hệ công chúng

ML02030

2

2

0

 

BB

1

1

8

Tâm lý học đại cương

SN01016

2

2

0

 

BB

1

1

9

Tin học đại cương

TH01009

2

1,5

0,5

 

BB

1

1

10

Giáo dục thể chất đại cương

GT01016

1

0,5

0,5

 

PCBB

1

2

11

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

ML01021

2

2

0

Triết học Mác - Lênin

ML01020

2

BB

2

1

2

12

Lịch sử xã hội học

ML02003

3

3

0

Xã hội học đại cương 1

ML01007

2

BB

1

2

13

Tham vấn

ML01011

2

2

0

Tâm lý học đại cương

SN01016

2

BB

1

2

14

Quan hệ pháp luật đất đai

ML03046

2

2

0

Pháp luật đại cương

ML01009

2

BB

1

2

15

Thống kê cho khoa học xã hội

ML01012

2

2

0

 

BB

1

2

16

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

2

0

Xã hội học đại cương 1

ML01007

2

BB

1

2

17

Logic học đại cương

SN01018

2

2

0

 

TC

1

2

18

Phát triển phi kinh tế

ML01018

2

2

0

Xã hội học đại cương 1

ML01007

2

TC

1

2

19

Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)

GT01017
GT01018
GT01019
GT01020
GT01021
GT01022
GT01023
GT01014
GT01015

1

0

1

 

PCBB

1

2

20

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp)

KN01001
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005
KN01006

KN01007

 

PCBB

1

2

21

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

QS01011

3

3

0

 

PCBB

1

2

22

Tiếng Anh 0

SN00011

2

2

0

 

2

3

23

Các lý thuyết xã hội học hiện đại

ML02014

3

3

0

Lịch sử xã hội học

ML02003

2

BB

2

2

3

24

An sinh xã hội

ML03036

2

2

0

Xã hội học đại cương 1

ML01007

2

BB

2

3

25

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

2

2

0

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

ML01021

2

BB

2

3

26

Phương pháp nghiên cứu xã hội học 1

ML02004

3

3

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

2

3

27

Xã hội học nông thôn

ML03001

3

3

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

2

3

28

Tiếng Anh 1

SN01032

3

3

0

Tiếng Anh 0

SN00011

3

BB

2

3

29

Đạo đức học

ML01019

2

2

0

 

TC

2

3

30

Làm việc theo nhóm

SN01020

2

1

1

 

TC

2

3

31

Công tác quốc phòng và an ninh

QS01012

2

2

0

 

PCBB

2

4

32

Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội

ML03031

3

3

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

3

2

4

33

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

2

2

0

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

2

BB

2

4

34

Xã hội học đô thị

ML03002

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

2

4

35

Tiếng Anh 2

SN01033

3

3

0

Tiếng Anh 1

SN01032

3

BB

2

4

36

Công cụ thu thập thông tin định tính

ML02031

3

3

0

Phương pháp nghiên cứu xã hội học 1

ML02004

2

BB

2

4

37

Phát triển cộng đồng

KT01002

3

3

0

 

TC

2

4

38

Phát triển nông thôn

KT03027

3

3

0

 

TC

2

4

39

Quân sự chung

QS01013

2

1

1

 

PCBB

3

5

40

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

ML01023

2

2

0

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

2

BB

2

3

5

41

Tiếng Anh chuyên ngành Xã hội học nông thôn

SN03031

2

2

0

Tiếng Anh 2

SN01033

2

BB

3

5

42

Xã hội học phát triển

ML03028

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

3

5

43

Xã hội học văn hóa

ML03005

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

3

5

44

Vấn đề lao động, việc làm ở nông thôn

ML03045

2

2

0

Xã hội học nông thôn

ML03001

2

BB

3

5

45

Xã hội học giáo dục

ML03004

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

3

5

46

Quản lý xã hội nông thôn

ML03017

2

2

0

Xã hội học nông thôn

ML03001

2

BB

3

5

47

Giới trong quản lý tài nguyên

MT03075

3

2

1

 

BB

3

5

48

Chính sách xã hội

ML03012

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

3

5

49

Xã hội học dân số

ML03040

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

TC

3

5

50

Xã hội học quản lý

ML03033

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

TC

3

5

51

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

QS01014

4

0.3

3.7

 

 

 

PCBB

 

3

6

52

Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2

ML02005

3

3

0

Phương pháp nghiên cứu xã hội học 1

ML02004

2

BB

2

3

6

53

Thực hành phương pháp nghiên cứu xã hội học 1

ML04050

6

0

6

Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2

ML02005

1

BB

3

6

54

Thực hành phương pháp nghiên cứu xã hội học 2

ML04051

7

0

7

Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2

ML02005

1

BB

3

6

55

Xã hội học tôn giáo

ML03039

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

TC

3

6

56

Văn hóa làng xã

ML03016

2

2

0

Xã hội học nông thôn

ML03001

2

TC

4

7

57

Xã hội học gia đình

ML03042

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

2

4

7

58

Công tác xã hội

ML03037

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

4

7

59

Xã hội học giới

ML03043

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

4

7

60

Di dân và biến đổi xã hội

ML03013

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

4

7

61

Phân tầng xã hội ở nông thôn Việt Nam

ML03014

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

4

7

62

Xã hội học chính trị

ML03003

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

4

7

62

Xã hội học kinh tế

ML03006

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

BB

4

7

64

Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội

ML03019

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

TC

4

7

65

Xã hội học môi trường

ML03041

2

2

0

Xã hội học đại cương 2

ML01014

2

TC

4

8

67

Khóa luận tốt nghiệp

ML04990

10

0

10

BB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 (*): 1 - song hành, 2 - học trước, 3 - tiên quyết

Tổng số tín chỉ bắt buộc:                              118

Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu:                 13

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 131

Xem thêm: Đề cương chi tiết các học phần

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

 
Địa chỉ: Tầng 3 Nhà Hành chính - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

ĐT:  024 626 17 546 / khoahocxahoi @vnua.edu.vn| 

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  

Đang trực tuyến:
298

Đã truy cập:
461,295