1. NGÀNH XÃ HỘI HỌC
1.1. Mục tiêu đào tạo
1.1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Xã hội học có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Có kiến thức lý thuyết toàn diện, kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực xã hội học và có kiến thức thực tiễn vững chắc để tham gia vào thị trường lao động; Có khả năng tự học, tự nghiên cứu nhằm nâng cao trình độ và học tiếp lên các bậc cao hơn, đáp ứng nhu cầu nhân lực ngày càng cao của xã hội.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu đào tạo của ngành xã hội học là:
- MT1: Có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp, năng động và sáng tạo, luôn học tập nâng cao trình độ và kỹ năng mới đáp ứng sự thay đổi của thị trường lao động.
- MT2: Có khả năng nghiên cứu cấu trúc xã hội để đề xuất các giải pháp giải quyết các vấn đề của cấu trúc xã hội
- MT3: Luôn thúc đẩy động cơ học tập suốt đời, có lòng yêu nghề, Có tinh thần khởi nghiệp và phát triển sự nghiệp để trở thành cán bộ quản lý, nghiên cứu, tư vấn trong lĩnh vực xã hội học.
1.2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
1.2.1. Kiến thức
* Kiến thức chung
CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, chính trị, luật pháp, kinh tế và quản lý vào lĩnh vực xã hội học.
* Kiến thức chuyên môn
CĐR2: Phân tích được cấu trúc xã hội trong các lĩnh vực chuyên biệt của đời sống xã hội nông thôn
CĐR3: Vận dụng các quy luật, nguyên lý xã hội học để phát hiện các vấn đề xã hội, đề xuất giải pháp và xây dựng kế hoạch thực hiện
1.2.2. Kỹ năng
* Kỹ năng chung
CĐR4: Vận dụng tư duy phản biện, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong nghiên cứu để đề xuất giải pháp có liên quan đến các lĩnh vực chuyên biệt của xã hội học.
CĐR5: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa, sử dụng thành thạo công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong lĩnh vực xã hội học.
* Kỹ năng chuyên môn
CĐR6: Thiết kế các công cụ điều tra định lượng và định tính cho điều tra xã hội học
CĐR7. Thực hiện thành thạo các bước điều tra xã hội học
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CĐR8: Có định hướng tương lai rõ ràng, thể hiện tinh thần khởi nghiệp và ý thức học tập suốt đời.
CĐR 9: Tôn trọng đạo đức nghề nghiệp, thể hiện trách nhiệm xã hội và tuân thủ luật pháp
1.3. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp cử nhân Xã hội học có thể công tác trong các lĩnh vực sau:
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước, các tổ chức phi chính phủ trong các lĩnh vực hoạt động xã hội khác nhau;
- Làm công tác nghiên cứu ở các trường, trung tâm, viện nghiên cứu, các cơ sở nghiên cứu về lĩnh vực xã hội học;
- Làm công tác giảng dạy trong hệ thống các trường đại học, cao đẳng và các trường trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề;
- Làm việc trong các doanh nghiệp trong và ngoài nước ở các vị trí khác nhau;
- Làm phóng viên, biên tập viên trong các cơ quan truyền thông: Có khả năng thu thập, phân tích, xử lý các thông tin, viết báo cáo khoa học;
- Làm nhân viên xã hội học trong các tổ chức xã hội.
1.4. Định hướng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Các chương trình đào tạo nâng cao trình độ mà người tốt nghiệp có thể tham gia:
- Cử nhân ngành xã hội học có thể học tiếp ở bậc đào tạo sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) tại các trường đại học, học viện trong và ngoài nước.
- Cử nhân ngành Xã hội học có thể học sang các ngành gần như: Tâm lý học, Công tác xã hội, Nhân học, Dân tộc học, Kinh tế học, Quản lý xã hội…
1.5. Tiến trình đào tạo
Năm học
|
Học kỳ
|
Tên học phần
|
Mã học phần
|
Tổng số TC
|
LT
|
TH
|
Học phần tiên quyết
|
Mã học phần tiên quyết
|
Loại tiên quyết
|
BB/ TC
|
Tổng số TC tối thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
SN00010
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
-
|
0
|
1
|
1
|
Triết học Mác - Lênin
|
ML01020
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Pháp luật đại cương
|
ML01009
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
ML01008
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Xã hội học đại cương 1
|
ML01007
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
ML01006
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Nguyên lý quan hệ công chúng
|
ML02030
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Tâm lý học đại cương
|
SN01016
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Tin học đại cương
|
TH01009
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng
|
QS01011
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
QS01012
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
GT01016
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
ML01021
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
1
|
2
|
Lịch sử xã hội học
|
ML02003
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Tham vấn
|
ML01011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Xã hội học giáo dục
|
ML03004
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Thống kê cho khoa học xã hội
|
ML01012
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Logic học đại cương
|
SN01018
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
1
|
2
|
Phát triển phi kinh tế
|
ML01018
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
1
|
2
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)
|
GT01017
GT01018
GT01019
GT01020
GT01021
GT01022
GT01023
GT01014
GT01015
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
Quân sự chung
|
QS01013
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
QS01014
|
4
|
0,3
|
3,7
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
-
|
2
|
3
|
Các lý thuyết xã hội học hiện đại
|
ML02014
|
3
|
3
|
0
|
Xã hội học đại cương 1
|
ML01007
|
3
|
BB
|
2
|
2
|
3
|
Xã hội học đô thị
|
ML03002
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 1
|
ML01007
|
3
|
BB
|
2
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học 1
|
ML02004
|
3
|
3
|
0
|
Xã hội học đại cương 1
|
ML01007
|
3
|
BB
|
2
|
3
|
Xã hội học nông thôn
|
ML03001
|
3
|
3
|
0
|
Xã hội học đại cương 1
|
ML01007
|
3
|
BB
|
2
|
3
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
Đạo đức học
|
ML01019
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
Làm việc theo nhóm
|
SN01020
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 10 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế, Kỹ năng khởi nghiệp, Kỹ năng bán hàng, Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc với các bên liên quan)
|
KN01001
KN01002
KN01003
KN01004
KN01005
KN01006
KN01007
KN01008
KN01009
KN01010
|
|
|
|
|
|
|
PCBB
|
2
|
4
|
Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội
|
ML03031
|
3
|
3
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
3
|
2
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
4
|
An sinh xã hội
|
ML03036
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
2
|
4
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
4
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2
|
ML02005
|
3
|
3
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
2
|
4
|
Phát triển cộng đồng
|
KT01002
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
TC
|
2
|
4
|
Phát triển nông thôn
|
KT03027
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
ML01023
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
5
|
Tiếng Anh chuyên ngành Xã hội học nông thôn
|
SN03031
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
Xã hội học phát triển
|
ML03028
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
3
|
5
|
Xã hội học văn hóa
|
ML03005
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
3
|
5
|
Xã hội học kinh tế
|
ML03006
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
3
|
5
|
Quan hệ pháp luật đất đai
|
ML03046
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
Xã hội học gia đình
|
ML03042
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
3
|
5
|
Xã hội học giới
|
ML03043
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
3
|
5
|
Chính sách xã hội
|
ML03012
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
3
|
5
|
Xã hội học dân số
|
ML03040
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
Xã hội học quản lý
|
ML03033
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
3
|
6
|
Công cụ thu thập thông tin định tính
|
ML02031
|
3
|
3
|
0
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2
|
ML02005
|
3
|
BB
|
2
|
3
|
6
|
Thực hành phương pháp nghiên cứu xã hội học 1
|
ML04050
|
6
|
0
|
6
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2
|
ML02005
|
3
|
BB
|
3
|
6
|
Thực hành phương pháp nghiên cứu xã hội học 2
|
ML04051
|
7
|
0
|
7
|
Phương pháp nghiên cứu xã hội học 2
|
ML02005
|
3
|
BB
|
3
|
6
|
Xã hội học tôn giáo
|
ML03039
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
3
|
6
|
Văn hóa làng xã
|
ML03016
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
4
|
7
|
Quản lý xã hội nông thôn
|
ML03017
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
2
|
4
|
7
|
Công tác xã hội
|
ML03037
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
4
|
7
|
Giới trong quản lý tài nguyên
|
MT03075
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
BB
|
4
|
7
|
Di dân và biến đổi xã hội
|
ML03013
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
4
|
7
|
Phân tầng xã hội ở nông thôn Việt Nam
|
ML03014
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
4
|
7
|
Xã hội học chính trị
|
ML03003
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
4
|
7
|
Vấn đề lao động, việc làm ở nông thôn
|
ML03045
|
2
|
2
|
0
|
Xã hội học đại cương 2
|
ML01014
|
3
|
BB
|
4
|
7
|
Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội
|
ML03019
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
4
|
7
|
Xã hội học môi trường
|
ML03041
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
4
|
8
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
ML04990
|
10
|
0
|
10
|
|
|
|
BB
|
0
|
(*): 1 - song hành, 2 - học trước, 3 - tiên quyết
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 118
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu: 13
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 131
Xem thêm: Đề cương chi tiết các học phần
Bản mô tả CTĐT