1. Ngành Luật kinh tế
1.1 Mục tiêu đào tạo
1.1.1 Mục tiêu chung
Chương trình ngành Luật (chuyên ngành Luật Kinh tế) đào tạo bậc cử nhân đại học có kiến thức nền tảng về pháp luật, đồng thời có kiến thức chuyên ngành về pháp luật trong lĩnh vực kinh tế; có khả năng ứng dụng những quy định của pháp luật kinh tế để làm việc trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức hoặc tự hành nghề liên quan đến pháp luật.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
Người học sau khi tốt nghiệp:
- MT1: Có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ; Có ý thức phục vụ nhân dân, có ý thức và trách nhiệm công dân; sống và làm việc theo pháp luật, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- MT2: Có hiểu biết cơ bản về kinh tế, xã hội làm nền tảng cho nghiên cứu và áp dụng pháp luật; có kiến thức cơ bản về Nhà nước và pháp luật, kiến thức chuyên sâu pháp luật về kinh tế; có khả năng áp dụng pháp luật để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn; có khả năng làm việc độc lập, tự chủ và sáng tạo trong các cơ quan nhà nước, các loại hình tổ chức, doanh nghiệp và tự hành nghề luật.
- MT3: Có tâm huyết với nghề nghiệp, xây dựng và bảo vệ pháp luật Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế; có khả năng phát triển thành nhà khoa học pháp lý; có khả năng nghiên cứu, tiếp tục học ở các bậc học cao hơn.
1.2. Chuẩn đầu ra
1.2.1. Kiến thức
* Kiến thức chung
CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học cơ bản, chính trị, xã hội, nhân văn vào nghề nghiệp và đời sống.
* Kiến thức chuyên môn
CĐR2: Áp dụng những kiến thức nền tảng về kinh tế, nhà nước và pháp luật vào thực tiễn.
CĐR3: Vận dụng pháp luật kinh tế trong hoạt động kinh doanh, thương mại và cuộc sống.
1.2.2. Kỹ năng
* Kỹ năng chung
CĐR4: Sử dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ phục vụ hiệu quả hoạt động nghề nghiệp.
CĐR5: Phối hợp làm việc nhóm, thuyết trình, phản biện để đạt được các mục tiêu đề ra trong công việc.
* Kỹ năng chuyên môn
CĐR6: Thực hiện thành thạo hoạt động tư vấn pháp lý trong lĩnh vực kinh tế
CĐR7: Thực hiện được kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng.
CĐR8: Vận dụng các quy định của pháp luật trong giải quyết tranh chấp phát sinh trong lĩnh vực kinh tế.
1.2.3. Năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm
CĐR9: Chủ động và trách nhiệm trong học tập, nghiên cứu và tổ chức công việc.
CĐR10: Thể hiện sự tuân thủ pháp luật và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
1.3. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, người học có cơ hội làm việc như sau:
- Cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp), trong các tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội, xã hội nghề nghiệp
- Cán bộ, nhân viên trong các doanh nghiệp, trung tâm pháp lý
- Cán bộ, nhân viên trong các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ
- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
- Tự hành nghề luật.
1.4. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Học sau đại học: sinh viên tốt nghiệp ngành Luật Kinh tế được tham gia học cao học luật ở các trường có đủ điều kiện đào tạo sau đại học trong và ngoài nước để nâng cao trình độ.
1.5. Tiến trình đào tạo
Năm học
|
Học kỳ
|
Tên học phần
|
Mã HP
|
Số TC
|
LT
|
TH
|
Học phần tiên quyết
|
Mã HP tiên quyết
|
Loại tiên quyết
(3 tiên quyết)
|
BB/TC
|
Tổng số TC tối thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
Triết học-Mác Lênin
|
ML01020
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
0
|
1
|
1
|
Tâm lý học đại cương
|
SN01016
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Xã hội học đại cương 1
|
ML01007
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
SN00010
|
1.0
|
1.0
|
0.0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
Tin học đại cương
|
TH01009
|
2.0
|
1.0
|
1.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Lý luận Nhà nước và Pháp luật
|
ML02035
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
ML01008
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
1
|
Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng
|
QS01011
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
QS01012
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
Quân sự chung
|
QS01013
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
QS01014
|
4
|
0.3
|
3.7
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
1
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
GT01016
|
1.0
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
Kinh tế chính trị
|
ML01021
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Triết học-Mác Lênin
|
ML01020
|
2
|
BB
|
2
|
1
|
2
|
Logic học đại cương
|
SN01018
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Luật Hiến pháp Việt Nam
|
ML02038
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Lý luận Nhà nước và Pháp luật
|
ML02035
|
2
|
BB
|
1
|
2
|
Đạo đức học
|
ML01019
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Quản trị học 1
|
KQ03212
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
PCBB
|
1
|
2
|
Nguyên lý kinh tế
|
KT02003
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Thống kê cho khoa học xã hội
|
ML01012
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
1
|
2
|
Phát triển phi kinh tế
|
ML01018
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
1
|
2
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập
|
KN01001
|
|
|
|
|
|
|
PCBB
|
KN01002
|
KN01003
|
KN01004
|
KN01005
|
KN01006
|
1
|
2
|
Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)
|
GT01017
|
1.0
|
0.0
|
1.0
|
|
|
|
PCBB
|
GT01018
|
GT01019
|
GT01020
|
GT01021
|
GT01022
|
GT01023
|
GT01014
|
GT01015
|
2
|
3
|
Chính sách xã hội
|
ML03012
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
2
|
2
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
2
|
3
|
Luật Hành chính Việt Nam
|
ML02037
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Hiến pháp Việt Nam
|
ML02038
|
2
|
BB
|
2
|
3
|
Luật Hình sự Việt Nam
|
ML02036
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Hiến pháp Việt Nam
|
ML02038
|
2
|
BB
|
2
|
3
|
Luật Dân sự 1
|
ML02039
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Lý luận Nhà nước và Pháp luật
|
ML02035
|
2
|
BB
|
2
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Triết học-Mác Lênin
|
ML01020
|
2
|
BB
|
2
|
3
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
Tiếng anh 0
|
SN01011
|
3
|
BB
|
2
|
3
|
Xã hội học phát triển
|
ML03028
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
Luật Du lịch
|
ML03060
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
2
|
3
|
Kinh tế Việt Nam
|
KT01001
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
2
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
ML01023
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
2
|
2
|
4
|
Luật Thương mại 1
|
ML03052
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 1
|
ML02039
|
2
|
BB
|
2
|
4
|
Tham vấn
|
ML01011
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
2
|
4
|
Quản trị doanh nghiệp
|
KQ02209
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
2
|
4
|
Luật Dân sự 2
|
ML02040
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 1
|
ML02039
|
2
|
BB
|
|
4
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
BB
|
2
|
4
|
An sinh xã hội
|
ML03036
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
2
|
4
|
Xã hội học kinh tế
|
ML03006
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
Luật Lao động
|
ML03054
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Lý luận Nhà nước và Pháp luật
|
ML02035
|
2
|
BB
|
2
|
3
|
5
|
Luật Đầu tư
|
ML03047
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Thương mại 1
|
ML03052
|
2
|
BB
|
3
|
5
|
Tư pháp quốc tế
|
ML02034
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 1
|
ML02039
|
2
|
BB
|
3
|
5
|
Nguyên lý kế toán
|
KQ02014
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
Luật tài chính
|
ML03058
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
Luật Thương mại 1
|
ML03052
|
2
|
BB
|
3
|
5
|
Luật Sở hữu trí tuệ
|
ML01003
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 1
|
ML02039
|
2
|
BB
|
3
|
5
|
Tài chính doanh nghiệp
|
KQ03373
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
3
|
5
|
Luật Hôn nhân và Gia đình
|
ML03059
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 1
|
ML02039
|
2
|
TC
|
3
|
5
|
Kinh tế quốc tế
|
KT03005
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
3
|
5
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
BB
|
|
3
|
6
|
Luât Đất đai
|
ML03025
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 1
|
ML02039
|
2
|
BB
|
3
|
3
|
6
|
Công pháp quốc tế
|
ML02033
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Hiến pháp Việt Nam
|
ML02038
|
2
|
BB
|
3
|
6
|
Luật Thương mại 2
|
ML03053
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
Luật Thương mại 1
|
ML03052
|
2
|
BB
|
3
|
6
|
Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh thương mại
|
ML03056
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 2
|
ML02040
|
2
|
BB
|
3
|
6
|
Thực tập 1 (đàm phán, soạn thảo hợp đồng, soạn thảo văn bản)
|
ML04052
|
5.0
|
0.0
|
5.0
|
|
|
|
BB
|
3
|
6
|
Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo
|
KQ03420
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
3
|
6
|
Kinh tế thương mại dịch vụ
|
KT03024
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
3
|
6
|
Phát triển cộng đồng
|
KT01002
|
3.0
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
4
|
7
|
Luật môi trường
|
ML02012
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Lý luận Nhà nước và Pháp luật
|
ML02035
|
2
|
BB
|
2
|
4
|
7
|
Luật Kinh doanh bất động sản
|
ML03044
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Đất đai
|
ML03025
|
|
BB
|
4
|
7
|
Luật Bảo vệ người tiêu dùng
|
ML03061
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Dân sự 2
|
ML02040
|
|
TC
|
4
|
7
|
Kinh tế bảo hiểm
|
KT03004
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
TC
|
4
|
7
|
Thực tập 02 (Kỹ năng tư vấn, giải quyết tranh chấp)
|
ML04053
|
8.0
|
0.0
|
8.0
|
|
|
|
BB
|
4
|
7
|
Luật Cạnh tranh
|
ML03055
|
2.0
|
2.0
|
0.0
|
Luật Thương mại 2
|
ML03053
|
|
BB
|
4
|
8
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
ML04991
|
10.0
|
0.0
|
10.0
|
|
|
|
BB
|
0
|
(*): 1 - song hành, 2 - học trước, 3 - tiên quyết
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 116
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu: 13
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 129
Xem thêm: Đề cương chi tiết các học phần