• Lịch công tác
  • Email
  • English
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Danh sách cán bộ
  • ĐÀO TẠO
    • Chương trình đào tạo
      • Luật kinh tế
      • Xã hội học
    • Mẫu văn bản
  • KHCN&HTQT
    • Khoa học công nghệ
      • Đề tài NCKH
      • Nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Công trình công bố
    • Hội thảo, Seminar
    • Hợp tác quốc tế
    • Mẫu văn bản liên quan
  • SINH VIÊN
    • Sổ tay sinh viên
    • Tra cứu điểm
    • Thông tin học bổng - Hỗ trợ sinh viên
    • Cựu sinh viên
  • THƯ VIỆN
    • TT Thông tin Thư viện Lương Định Của
    • Thư viện Khoa
  • LIÊN KẾT
  • FACEBOOK
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Danh sách cán bộ
    • Lịch sử hình thành
    • Nội quy, quy định
  • ĐÀO TẠO
    • Chương trình đào tạo
      • Ngành Luật Kinh tế
      • Ngành Xã hội học
    • Mẫu văn bản
    • Tra điểm thi
  • KHCN&HTQT
    • Khoa học công nghệ
      • Đề tài NCKH
      • Nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Công trình công bố
    • Hội thảo, Seminar
    • Hợp tác quốc tế
    • Mẫu văn bản liên quan
  • SINH VIÊN
    • Sổ tay sinh viên
    • Tra cứu điểm
    • Văn bản, biểu mẫu
    • Cựu sinh viên
    • Tra cứu công lao động
    • Thông tin học bổng - Hỗ trợ sinh viên
  • THƯ VIỆN
    • TT Thông tin Thư viện Lương Định Của
    • Thư viện Khoa
  • LIÊN KẾT
  • FACEBOOK
Trang chủ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành Luật kinh tế
  •   GMT +7

1. Ngành Luật kinh tế

1.1 Mục tiêu đào tạo

1.1.1 Mục tiêu chung

Chương trình ngành Luật (chuyên ngành Luật Kinh tế) đào tạo bậc cử nhân đại học có kiến thức nền tảng về pháp luật, đồng thời có kiến thức chuyên ngành về pháp luật trong lĩnh vực kinh tế; có khả năng ứng dụng những quy định của pháp luật kinh tế để làm việc trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức hoặc tự hành nghề liên quan đến pháp luật.

1.1.2. Mục tiêu cụ thể

Người học sau khi tốt nghiệp:

- MT1: Có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ; Có ý thức phục vụ nhân dân, có ý thức và trách nhiệm công dân; sống và làm việc theo pháp luật, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

- MT2: Có hiểu biết cơ bản về kinh tế, xã hội làm nền tảng cho nghiên cứu và áp dụng pháp luật; có kiến thức cơ bản về Nhà nước và pháp luật, kiến thức chuyên sâu pháp luật về kinh tế; có khả năng áp dụng pháp luật để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn; có khả năng làm việc độc lập, tự chủ và sáng tạo trong các cơ quan nhà nước, các loại hình tổ chức, doanh nghiệp và tự hành nghề luật.

- MT3: Có tâm huyết với nghề nghiệp, xây dựng và bảo vệ pháp luật Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế; có khả năng phát triển thành nhà khoa học pháp lý; có khả năng nghiên cứu, tiếp tục học ở các bậc học cao hơn.

1.2. Chuẩn đầu ra

1.2.1. Kiến thức

* Kiến thức chung

CĐR1: Áp dụng kiến thức khoa học cơ bản, chính trị, xã hội, nhân văn vào nghề nghiệp và đời sống.

* Kiến thức chuyên môn

CĐR2: Áp dụng những kiến thức nền tảng về kinh tế, nhà nước và pháp luật vào thực tiễn.

CĐR3: Vận dụng pháp luật kinh tế trong hoạt động kinh doanh, thương mại và cuộc sống.

1.2.2. Kỹ năng

* Kỹ năng chung

CĐR4: Sử dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ phục vụ hiệu quả hoạt động nghề nghiệp.

CĐR5: Phối hợp làm việc nhóm, thuyết trình, phản biện để đạt được các mục tiêu đề ra trong công việc.

* Kỹ năng chuyên môn

CĐR6: Thực hiện thành thạo hoạt động tư vấn pháp lý trong lĩnh vực kinh tế

CĐR7: Thực hiện được kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng.

CĐR8: Vận dụng các quy định của pháp luật trong giải quyết tranh chấp phát sinh trong lĩnh vực kinh tế.

1.2.3. Năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm

CĐR9: Chủ động và trách nhiệm trong học tập, nghiên cứu và tổ chức công việc.

CĐR10: Thể hiện sự tuân thủ pháp luật và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.

1.3. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, người học có cơ hội làm việc như sau:

- Cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp), trong các tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội, xã hội nghề nghiệp

- Cán bộ,  nhân viên trong các doanh nghiệp, trung tâm pháp lý

- Cán bộ, nhân viên trong các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ

- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.

- Tự hành nghề luật.

1.4. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

- Học sau đại học: sinh viên tốt nghiệp ngành Luật Kinh tế được tham gia học cao học luật ở các trường có đủ điều kiện đào tạo sau đại học trong và ngoài nước để nâng cao trình độ.

1.5. Tiến trình đào tạo

Năm học

Học kỳ

Tên học phần

Mã HP

Số TC

LT

TH

Học phần tiên quyết

Mã HP tiên quyết

Loại tiên quyết
(3 tiên quyết)

BB/TC

Tổng số TC tối thiểu phải chọn

1

1

Triết học-Mác Lênin

ML01020

3.0

3.0

0.0

 

 

 

BB

0

1

1

Tâm lý học đại cương

SN01016

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

1

Xã hội học đại cương 1

ML01007

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

1

Tiếng Anh bổ trợ

SN00010

1.0

1.0

0.0

 

 

 

PCBB

1

1

Tin học đại cương

TH01009

2.0

1.0

1.0

 

 

 

BB

1

1

Lý luận Nhà nước và Pháp luật

ML02035

3.0

3.0

0.0

 

 

 

BB

1

1

Cơ sở văn hóa Việt Nam

ML01008

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

1

Đường lối quốc phòng an ninh của Đảng

QS01011

3

3

0

 

 

 

PCBB

1

1

Công tác quốc phòng và an ninh

QS01012

2

2

0

 

 

 

PCBB

1

1

Quân sự chung

QS01013

2

1

1

 

 

 

PCBB

1

1

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

QS01014

4

0.3

3.7

 

 

 

PCBB

1

1

Giáo dục thể chất đại cương

GT01016

1.0

0.5

0.5

 

 

 

PCBB

1

2

Kinh tế chính trị

ML01021

2.0

2.0

0.0

Triết học-Mác Lênin

ML01020

2

BB

2

1

2

Logic học đại cương

SN01018

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

2

Luật Hiến pháp Việt Nam

ML02038

2.0

2.0

0.0

Lý luận Nhà nước và Pháp luật

ML02035

2

BB

1

2

Đạo đức học

ML01019

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

2

Quản trị học 1

KQ03212

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

2

Tiếng Anh 0

SN00011

2.0

2.0

0.0

 

 

 

PCBB

1

2

Nguyên lý kinh tế

KT02003

3.0

3.0

0.0

 

 

 

BB

1

2

Thống kê cho khoa học xã hội

ML01012

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

1

2

Phát triển phi kinh tế

ML01018

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

2

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập

KN01001

 

 

 

 

 

 

PCBB

KN01002

KN01003

KN01004

KN01005

KN01006

1

2

Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)

GT01017

1.0

0.0

1.0

 

 

 

PCBB

GT01018

GT01019

GT01020

GT01021

GT01022

GT01023

GT01014

GT01015

2

3

Chính sách xã hội

ML03012

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

2

2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

2

3

Luật Hành chính Việt Nam

ML02037

2.0

2.0

0.0

Luật Hiến pháp Việt Nam

ML02038

2

BB

2

3

Luật Hình sự Việt Nam

ML02036

2.0

2.0

0.0

Luật Hiến pháp Việt Nam

ML02038

2

BB

2

3

Luật Dân sự 1

ML02039

2.0

2.0

0.0

Lý luận Nhà nước và Pháp luật

ML02035

2

BB

2

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

2.0

2.0

0.0

Triết học-Mác Lênin

ML01020

2

BB

2

3

Tiếng Anh 1

SN01032

3.0

3.0

0.0

Tiếng anh 0

SN01011

3

BB

2

3

Xã hội học phát triển

ML03028

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

2

3

Luật Du lịch

ML03060

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

2

3

Kinh tế Việt Nam

KT01001

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

2

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

ML01023

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

2

2

4

Luật Thương mại 1

ML03052

3.0

3.0

0.0

Luật Dân sự 1

ML02039

2

BB

2

4

Tham vấn

ML01011

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

2

4

Quản trị doanh nghiệp

KQ02209

3.0

3.0

0.0

 

 

 

BB

2

4

Luật Dân sự 2

ML02040

2.0

2.0

0.0

Luật Dân sự 1

ML02039

2

BB

 

4

Tiếng Anh 2

SN01033

3.0

3.0

0.0

Tiếng Anh 1

SN01032

3

BB

2

4

An sinh xã hội

ML03036

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

2

4

Xã hội học kinh tế

ML03006

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

3

5

Luật Lao động

ML03054

2.0

2.0

0.0

Lý luận Nhà nước và Pháp luật

ML02035

2

BB

2

3

5

Luật Đầu tư

ML03047

2.0

2.0

0.0

Luật Thương mại 1

ML03052

2

BB

3

5

Tư pháp quốc tế

ML02034

2.0

2.0

0.0

Luật Dân sự 1

ML02039

2

BB

3

5

Nguyên lý kế toán

KQ02014

3.0

3.0

0.0

 

 

 

BB

3

5

Luật tài chính

ML03058

3.0

3.0

0.0

Luật Thương mại 1

ML03052

2

BB

3

5

Luật Sở hữu trí tuệ

ML01003

2.0

2.0

0.0

Luật Dân sự 1

ML02039

2

BB

3

5

Tài chính doanh nghiệp

KQ03373

2.0

2.0

0.0

 

 

 

BB

3

5

Luật Hôn nhân và Gia đình

ML03059

2.0

2.0

0.0

Luật Dân sự 1

ML02039

2

TC

3

5

Kinh tế quốc tế

KT03005

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

3

5

Tiếng Anh chuyên ngành

 

2.0

2.0

0.0

Tiếng Anh 1

SN01032

3

BB

 

3

6

Luât Đất đai

ML03025

2.0

2.0

0.0

Luật Dân sự 1

ML02039

2

BB

3

3

6

Công pháp quốc tế

ML02033

2.0

2.0

0.0

Luật Hiến pháp Việt Nam

ML02038

2

BB

3

6

Luật Thương mại 2

ML03053

3.0

3.0

0.0

Luật Thương mại 1

ML03052

2

BB

3

6

Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh thương mại

ML03056

3.0

3.0

0.0

Luật Dân sự 2

ML02040

2

BB

3

6

Thực tập 1 (đàm phán, soạn thảo hợp đồng, soạn thảo văn bản)

ML04052

5.0

0.0

5.0

 

 

 

BB

3

6

Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo

KQ03420

3.0

3.0

0.0

 

 

 

TC

3

6

Kinh tế thương mại dịch vụ

KT03024

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

3

6

Phát triển cộng đồng

KT01002

3.0

3.0

0.0

 

 

 

TC

4

7

Luật môi trường

ML02012

2.0

2.0

0.0

Lý luận Nhà nước và Pháp luật

ML02035

2

BB

2

4

7

Luật Kinh doanh bất động sản

ML03044

2.0

2.0

0.0

Luật Đất đai

ML03025

 

BB

4

7

Luật Bảo vệ người tiêu dùng

ML03061

2.0

2.0

0.0

Luật Dân sự 2

ML02040

 

TC

4

7

Kinh tế bảo hiểm

KT03004

2.0

2.0

0.0

 

 

 

TC

4

7

Thực tập 02 (Kỹ năng tư vấn, giải quyết tranh chấp)

ML04053

8.0

0.0

8.0

 

 

 

BB

4

7

Luật Cạnh tranh

ML03055

2.0

2.0

0.0

Luật Thương mại 2

ML03053

 

BB

4

8

Khoá luận tốt nghiệp

ML04991

10.0

0.0

10.0

 

 

 

BB

0

 

 (*): 1 - song hành, 2 - học trước, 3 - tiên quyết

   

Tổng số tín chỉ bắt buộc:                              116

Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu:                 13

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 129

Xem thêm: Đề cương chi tiết các học phần 

 

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

 
Địa chỉ: Tầng 3 Nhà Hành chính - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

ĐT:  024 626 17 546 / khoahocxahoi @vnua.edu.vn| 

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  

Đang trực tuyến:
242

Đã truy cập:
461,239